Theo thông tin từ Vụ Giáo dục đại học (Bộ GD&ĐT) nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin năm 2021 có hơn 336.001 nguyện vọng trong khi chỉ lấy 49.587 chỉ tiêu. Vì vậy ở các trường top đầu, thí sinh phải đạt trên 8 – 9 điểm mỗi môn mới có thể đỗ.
Năm ngoái, các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin khu vực phía Bắc có điểm chuẩn cao như Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (28,75), Đại học Bách khoa Hà Nội (28,43), Đại học Công nghiệp Hà Nội (26,05) …
Các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Phenikaa, Học viện Kỹ thuật mật mã… có mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin khá dễ chịu, dao động khoảng 25 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn và mức học phí của một số trường có đào tạo ngành Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) năm 2021:
STT |
Tên Trường |
Khối xét tuyển |
Điểm chuẩn 2021 |
Học phí |
1 |
Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
A00, A01,D01 |
28,75 |
26.100.000đ/năm |
2 |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
A00; A01 |
28,43 |
22-28.000.000đ/năm |
2 |
Đại học Khoa học – Đại học Huế |
A00,A01,D01,D07 |
17 |
470.000đ/tín chỉ |
3 |
Học viện Ngân hàng |
A00,A01,D01,D07 |
26 |
14.500.000đ/năm |
4 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
A00,A01 |
26,9 |
655.000đ/tín chỉ |
5 |
Đại học kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
A00,A01,D01,D10 |
26 |
7.700.000đ/ kỳ học |
6 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
A00,A01 |
26,05 |
18.500.000đ/năm |
7 |
Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM |
A00,A01,D01,D07 |
27,3 |
29.000.000đ/năm |
8 |
Đại học Phenikaa |
A00,A01,D07 |
23 |
27.000.000đ/năm |
9 |
Đại học Thành Đô |
A00,A01,D01,D07 |
15 |
430.000đ/ tín chỉ |
10 |
Đại học Cần Thơ |
A00,A01 |
25,75 |
Đại trà: 15.200.000đ/năm CLC 33.000.000đ/năm |
11 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
A00, A01,D90 |
25,15 |
465.000đ/tín chỉ |
12 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
A00,A01,D01,D07 |
24,5 |
435.000đ/tín chỉ |
13 |
Đại học Đại Nam |
A00, A01,A10,D84 |
15 |
30.000.000đ/năm |
14 |
Đại học Thủ Đô Hà Nội |
A00,A01,D90,D01 |
32,25 |
1.450.000đ/tháng |